기초 베트남어 배워봅시다.
안녕하세요 오래만에 글을 올리게 되었네요. 요즘 저는 제2외국어로 베트남어를 열심히 공부 중입니다. 누구의 부탁으로 디게 열심히 ppt도 만들고 있는데 이 ppt를 공유하면서 같이 공부해보는 것도 괜찮은 거 같아서 올리도록 하겠습니다.
우선 베트남어의 인칭대명사를 보도록 하겠습니다.
우선 베트남어의 인칭대명사를 보도록 하겠습니다.
Ngôi
인칭
|
Số
ít
단수
|
Số
nhiều
복수
|
Ngôi
thứ nhất
1인칭
|
-tôi
-anh,chị,em,ông,bà
|
-chúng tôi
-chúng ta
|
Ngôi
thứ hai
2인칭
|
-anh,chị,em,ông,ba
-bạn,chú,bác,cháu,cậu
|
-các
anh, các chị, các em,các cô,các ông,các bà,các bạn các-들
-mọi người:다들
여러분
|
Ngôi
thứ ba
3인칭
|
-anh
ấy,chị
ấy,em
ấy,ông ấy,ba
ấy,Bạn
ấy
-ấy:그
-nó낮추는 표현(그애)
|
-các
anh ấy,
các chị ấy,
các em ấy,
các cô ấy,các
ông ấy
-mọi người:다들 여러분
-họ
그들
-chúng nó
걔네들
|
2번쨰로는 기본 동사문을 보겠습니다.
1. 긍정문
주어+동사+(목적어)
Lan+học+tiếng
việt
2.부정문
주어+ không
+동사+(목적어)
Lan+không+học+tiếng việt
3.의문문
주어+(
có )+동사+(목적어)+không?
Lan
có học tiếng việt
không?
ex)A: Người việt Nam có ăn kimchi
không?
베트남
사람은 김치를 먹습니까?
B: Có.
Người việt Nam ăn kimchi
네. 베트남
사람은 김치를 먹습니다.
A: chị
có biết ‘Quán ăn ngon’ không?
언니/누나는
‘맛있는
집’을
알아요?
B:
Tôi
không biết.
저는
몰라요.
댓글
댓글 쓰기